Chọn các chất thích hợp thay vào các chữ cái rồi viết các phương trình hóa học theo những sơ đồ chuyển hóa sau:
cho sơ đồ biến đổi hóa chất sau a->b->sắt->b->c->sắt->d->e->khí x->axit a)chọn các chất củ thể thay vào các chữ cái a,b,c,d,e,x để có chuỗi biến đổi hóa hoch thích hợp bvieeys các PTHH thực hiên chuỗi hóa học đã chọn
a->b->sắt->b->c->sắt->d->e->khí oxi-.x->axit
Hãy chọn công thức hóa học thích hợp để đặt vào những chỗ có dấu chấm hỏi trong các sơ đồ phản ứng sau rồi lập phương trình hóa học của phản ứng:
CuO + HCl -> ? + H2O
CaCO3 + HCl à CaCl2 -> ? + H2O
Fe(OH)3 -> ? + H2O
H3PO4 + Ba(OH)2 -> Ba3(PO4)2 + ?
\(CuO+2HCl\rightarrow CuCl_2+H_2\\ CaCO_3+2HCl\rightarrow CaCl_2+CO_2+H_2O\\ 2Fe\left(OH\right)_3\rightarrow\left(t^o\right)Fe_2O_3+3H_2O\\ 2H_3PO_4+3Ba\left(OH\right)_2\rightarrow Ba_3\left(PO_4\right)_2+6H_2O\)
Cho sơ đồ biểu diễn chuyển đổi sau:
Phi kim (1)→ oxit axit(1) (2)→ oxit axit (2) (3)→ axit (4)→ muối sunfat tan → muối sunfat không tan
a, Tìm công thức các chất thích hợp để thay cho tên chất trong sơ đồ
b, Viết các phương trình hóa học biểu diễn chuyển đổi trên
PTHH:
S+O2\(\underrightarrow{t^o}\)SO2
2SO2+O2\(\xrightarrow[V_2O_5]{t^o,p}\)SO3
SO3+H2O-->H2SO4
H2SO4+2NaOH-->Na2SO4+2H2O
Na2SO4+BaCl2-->BaSO4\(\downarrow\)+2NaCl
Hoàn thành sơ đồ chuyển hóa sau và viết các phương trình hóa học:
Biết rằng A là hợp chất của nitơ.
- Sơ đồ:
Phương trình phản ứng:
(1) Khí NH3 + H2O ⇆ NH4OH
(2) NH3 + HCl → NH4Cl
(3) NH4Cl + NaOH → NH3↑ + NaCl + H2O
(4) NH3 + HNO3 → NH4NO3
(5) NH4NO3 → N2O + 2H2O
Hoàn thành sơ đồ chuyển hóa sau đây và viết các phương trình hóa học tương ứng:
Biết rằng A là hợp chất của nitơ.
$A : NH_3 ; B : NH_4Cl ; C : NH_4NO_3 ; D: N_2O$
$NH_3 + HCl \to NH_4Cl$
$NH_4Cl + NaOH \to NaCl + NH_3 + H_2O$
$NH_3 + HNO_3 \to NH_4NO_3$
$NH_4NO_3 \xrightarrow{t^o} N_2O + H_2O$
A là một đồng đẳng của benzen có tỉ khối hơi so với metan bằng 5,75.
A tham gia các quá trình chuyển hóa theo sơ đồ sau:
Trên sơ đồ chỉ ghi các chất sản phẩm hữu cơ (phản ứng còn có thể tạo ra các chất vô cơ).
Hãy viết phương trình hóa học của các quá trình chuyển hóa. Các chất hữu cơ viết dưới dạng công thức cấu tạo, kèm theo tên gọi.
M A = 5,75 x 16,0 = 92,0(g/mol)
⇒ 14n - 6 = 92 ⇒ n = 7
A là C 7 H 8 hay C 6 H 5 - C H 3 (toluen)
C 6 H 5 - C H 3 + C l 2 → a s , t ° C 6 H 5 C H 2 C l + HCl (B: benzyl clorua)
C 6 H 5 - C H 3 + 2 K M n O 4 → t ° C 6 H 5 - C O O K + KOH + 2 M n O 2 + H 2 O (E: kali benzoat)
Câu 1: Từ những hóa chất cho sẵn: KMnO4, Fe, dung dịch CuSO4, dung dịch H2SO4 loãng, hãy viết phương trình hóa học để điều chế các chất theo sơ đồ chuyển hóa: Cu → CuO → Cu.
1. Điều chế FeO4
1. Điều chế O2
1. Điều chế Cu
Nguyên liệu cần cho biến đổi hóa học là Cu, H2, O2
Fe+H2SO4→FeSO4+H2
2KMnO4 ⟶K2MnO4+MnO2+O2 (dùng tác dụng nhiệt)
Fe+CuSO4→Cu+FeSO4
2Cu+O2→2CuO
CuO+H2to⟶Cu+ H2O
Căn cứ vào sơ đồ biểu thị những tính chất hóa học của các hợp chất vô cơ, các em hãy chọn những chất thích hợp để viết các phương trình hóa học cho mỗi loại hợp chất.
viết phương trình hóa học của các phản ứng sau theo sơ đồ chuyển hóa : h2o →h2 → hcl → H2O → NaOH
\(2Na+2H_2O\rightarrow2NaOH+H_2\\ H_2+Cl_2\underrightarrow{^{tp}}2HCl\\ MgO+2HCl\rightarrow MgCl_2+H_2O\\ Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH\)